Hello Stranger (2010)
← Back to main
Translations 8
Chinese (zh-CN) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
你好,陌生人 |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
泰国男生 Dak(辰塔维·塔纳西维 Chantawit Thanasewee 饰)因拒绝与女友结婚而被抛弃。喝得烂醉后隔天独自踏上原先和女友预订的韩国旅程。宿醉语言又不通的Dak只能向,只能向一名泰国女生 May 求助(努娜能提妲莎彭 Noona Nuength ida Sophon 饰)。May 有一位大男子主义,对她管得彻头彻尾的男友金哥,这一次是背着男友偷跑来韩国参加好友的婚礼。因为漏接金哥的电话导致两人大吵一顿最后分手。Dak 一直留在她身边安慰,两人一起去酒吧,一起去参观韩剧的拍摄地点。虽然彼此都不知道对方的名字,但两人慢慢从冤家慢慢聊成知己,就在情愫渐生之时,Dak 的女友突然出现。Dak 是会选择重新回到女朋友的身边,还是这一对熟悉的陌生人最终会终成眷属。 |
|
||||
|
English (en-US) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
Hello Stranger |
|
||||
Taglines |
|
|||||
Overview |
Two strangers meet in South Korea, each on a vacation. When he misses his tour bus, he asks a woman if he can hang out with her for a few days. They have fun together, but never tell each other their names. So when the trip is over they don't know how to contact each other. |
|
||||
|
French (fr-FR) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
Hello Stranger |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
C'est l'histoire de deux jeunes thaïlandais qui partent en vacances en Corée du Sud. Dang, jeune homme déprimé, fait le voyage pour oublier sa petite amie qui vient juste de le plaquer. Quant à May, elle est une grande fan de drama coréen. Après leur rencontre, ils décident de continuer leur périple ensemble, tout en gardant leurs prénoms secret. |
|
||||
|
Italian (it-IT) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
Kuan meun ho |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
—
|
|
||||
|
Korean (ko-KR) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
헬로 스트레인저 |
|
||||
Taglines |
|
|||||
Overview |
한국에 여행 온 두 태국인 남녀가 태국과는 다른 한국의 문화를 겪으면서 사랑이 싹트는 로맨틱 코미디물. 태국 영화사 GTH가 한국기업 KTCC(한태교류센터)와 공동제작한 영화. 영화의 95% 이상을 한국을 배경으로 촬영됐다. (촬영기간 총 45일) |
|
||||
|
Spanish; Castilian (es-ES) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
Hello Stranger |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
Dos jóvenes tailandeses, un hombre y una mujer, se encuentran en Corea del Sur mientras disfrutan de sus respectivas vacaciones. Deciden hacer juntos un tour por Corea mientras mantienen sus nombres en secreto el uno al otro. |
|
||||
|
Thai (th-TH) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
กวน มึน โฮ |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
เขาและเธอ ชายหญิงแปลกหน้าที่ดันต้องมาจูงมือกันเที่ยวในประเทศเกาหลี ด้วยเหตุผลที่ไม่ซ้ำใคร ทั้งคู่ไม่ได้ไปด้วยกัน แต่กลับพร้อมกันเขาและเธอ คนสองคนที่ไม่รู้จัก แต่เที่ยวด้วยกัน กินพร้อมกัน นอนห้องเดียวกัน คุยกันได้ทุกเรื่อง แลกความลับที่สุดในชีวิตซึ่งกันและกันเขาและเธอ คนแปลกหน้าที่รู้ใจกันดีที่สุด เขาและเธอ คนสองคนที่ไม่รู้จัก แต่รักกัน |
|
||||
|
Vietnamese (vi-VN) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
Xin Chào Người Lạ |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
Xin Chào Người Lạ Hello Stranger (2011) Bộ phim kể về cuộc hành trình của hai bạn trẻ tại đất nước xinh đẹp Hàn Quốc. Dù mỗi người đến Hàn Quốc với mục đích khác nhau nhưng khi ở đây, họ đã trở thành những người bạn thân thiết, cùng nhau trải nghiệm những điều thú vị và mới mẻ tại xứ sở Kim Chi. Họ cùng nhau tham quan những địa danh, thắng cảnh gắn liền với những bộ phim truyền hình nổi tiếng của Hàn Quốc. Và rồi, tình yêu bất ngờ đến với họ lúc nào không hay. Đó có thực sự là tình yêu? Hay đó chỉ là sự hiểu lầm của chính chàng trai trẻ trước nỗi cô đơn nơi đất khách quê người? |
|
||||
|