Viva Erotica (1996)
← Back to main
Translations 11
Chinese (zh-CN) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
色情男女 |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
导演阿星(张国荣)因为接连的票房失利失业,生活的困顿虽令他觉得前路茫茫,却并没失去抱负,一直在等时机。功夫不负,阿星终又获拍片机会,但他没料到的是,老板只想制作低俗的三级片,只把他当拍片机器,沮丧拒绝,该片监制也是其好友的阿虫(罗家英)耐心开导一番,阿星向现实低头,可是怀才不遇的委屈情绪仍无法挥去。拍片过程中,阿星通过与男女主角华叔(徐锦江)梦娇(舒琪)以及摄影师等人的接触,晓得三级片也可以拍得很艺术,扭正拍片态度,又在女友阿May(莫文蔚)及母亲的支持下,立志拍出让人大吃一惊的好片来。 |
|
||||
|
Chinese (zh-HK) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
色情男女 |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
一部關於三級片的文藝電影。張國榮飾演年輕導演阿星,鬱鬱不得志,迫於生活,不得不接拍三級片。他與脫星夢嬌(舒淇)、華叔(徐錦江)及監製阿蟲(羅家英)合作,看盡演藝圈人情冷暖。 |
|
||||
|
Dutch; Flemish (nl-NL) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
Se Qing Nan Nu |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
Na een paar schuchtere pogingen lukt het Sing niet meer om zijn volgende filmproject verkocht te krijgen. Hij krijgt wel de kans om een commerciële erotische komedie in te blikken, maar vindt dat onder zijn niveau. Toch wordt hij genoodzaakt de job aan te nemen en moet hij zijn scrupules opzij zetten om de film tot een goed einde te brengen. |
|
||||
|
English (en-US) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
Viva Erotica |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
Sing's last two films were flops, but he is given the helm on a Category III sex film and has to cope with a leading lady who won't do nude scenes, Triad backers, and a crumbling relationship with his girlfriend. |
|
||||
|
French (fr-FR) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
Viva Erotica |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
Un jeune réalisateur dont les deux derniers films ont été des flops se voit proposer un film érotique pour relancer sa carrière. Il se retrouve alors confronté à un terrible dilemme, tourner un soft-porn sans perdre son intégrité artistique ... |
|
||||
|
German (de-DE) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
— |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
—
|
|
||||
|
Italian (it-IT) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
Viva Erotica |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
—
|
|
||||
|
Korean (ko-KR) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
색정남녀 |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
두 편의 영화가 모두 실패한 감독 아성(장국영)은 애인 메이(막문위)에게 얹혀 사는 신세다. 간신히 일거리를 얻지만 3류 에로 영화를 찍기에는 자존심이 허락하지 않는다. 그러나 언제까지 놀고 먹을 수는 없는 일. 결심하고 촬영에 나선 아성은 사사건건 문제를 일으킨다. '예술'을 하려는 아성은 '장사'를 하려는 제작자와 궁합이 맞지 않는 것이다. 게다가 그의 영화는 사실 '예술'도 되지 못한다. 한심한 포르노를 찍는다는 패배의식은 아성을 무겁게 짓누르고, 여배우 몽교(서기)와의 사이를 의심하는 여자친구와도 크게 다툰다. 아성은 나날이 지쳐가던 중 수십편의 포르노를 분석하는 촬영 감독의 진지한 자세에서 새로운 사실을 깨닫는다. |
|
||||
|
Spanish; Castilian (es-ES) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
Viva Erótica |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
Las dos últimas películas de Sing fueron un fracaso, pero se le da el timón en una película de sexo de Categoría III y tiene que lidiar con una protagonista que no hará escenas de desnudos, patrocinadores de Triad y una relación que se desmorona con su novia. |
|
||||
|
Thai (th-TH) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
รักที่ตัว...หัวใจไม่เกี่ยว |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
เรื่องราวของผู้กำกับหนุ่มที่กำลังอยู่ในช่วงตกอับ ทั้งการงานที่เขาทำได้เพียงกำกับหนังเกรดสาม ต้องทำแต่ตามความต้องการของนายทุนมาเฟีย ทั้งชีวิตคู่ของเขาที่มองไม่เห็นอนาคต |
|
||||
|
Vietnamese (vi-VN) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
Sắc Tình Nam Nữ |
|
||||
Taglines |
|
|||||
Overview |
Phim Sắc Tình Nam Nữ - Viva Erotica (1997): đạo diễn Nhĩ Đông Thăng và La Chí Lương đã chung tay thực hiện một tác phẩm về đề tài tình dục đặc sắc với dàn diễn viên tên tuổi như Trương Quốc Vinh, Thư Kỳ, Mạc Văn Úy… Nội dung kể về một đạo diễn trẻ, vì mưu sinh nên đã nhận lời dàn dựng một bộ phim rẻ tiền, Sắc tình nam nữ phản ánh tất cả sự cay đắng của những người tham gia làm phim ba tại Hong Kong thời điểm đó. Phim đã mang về cho Thư Kỳ 2 giải thưởng Nữ diễn viên phụ xuất sắc và Diễn viên trẻ triển vọng trong LHP Hong Kong năm 1997. |
|
||||
|