Translations 6
Chinese (zh-CN) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
人狼游戏:野兽阵营 |
|
||||
Taglines |
|
|||||
Overview |
在高中的一个暑假,桦山由佳(土屋太凤 饰)和其他九名同学从昏迷中醒来,却发现他们被囚在位于某个偏远乡村的废弃建筑物内。众人懵懵懂懂,只有由佳抱着无所谓的态度。这时,放在房间角落里的录像机和电视突然自动运行起来,屏幕中显示出相应文字。在场的十个人禁止走出建筑,他们必须参加人狼游戏。十人中有两个人是人狼,其他“村民”必须在规定时间前找出人狼并将其杀掉,而人狼则同样要设法杀掉村民。截止期限前未完成任务或者违反规则都将面临处死的命运。少男少女带着些许玩乐的心态进行着游戏,可是游戏却朝着难以预料的方向发展…… |
|
||||
|
Chinese (zh-TW) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
人狼遊戲:野獸陣營 |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
—
|
|
||||
|
English (en-US) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
The Werewolf Game: The Beast Side |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
10 high school students including Yuka Kabayama are suddenly led to a room and must play the jinrou game. Yuka Kabayama has the jinrou card. She has to hide that fact and kill the players who have the citizens cards one by one. Yuka Kabayama gets excited by her situation. |
|
||||
|
Korean (ko-KR) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
인랑게임: 비스트 사이드 |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
10명의 고교생들이 갑자기 인랑게임에 참가하게 되고 인랑 역할을 맡은 유카는 점점 살해 충동에 사로잡히게 되는데... |
|
||||
|
Portuguese (pt-PT) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
— |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
—
|
|
||||
|
Vietnamese (vi-VN) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Title |
Trò Chơi Ma Sói 2 |
|
||||
Taglines |
— |
|||||
Overview |
Nội dung của phim Trò Chơi Ma Sói bắt đầu từ việc 10 học sinh trung học bao gồm Yuka Kabayama (Tao Tsuchiya) đột nhiên bị dẫn đến một căn phòng và phải chơi game jinrou. Đó là một trò chơi mà người ta sẽ đặt cược sinh mạng vào trò chơi này , họ bị ép vào đường cùng và sẵn sàng vì sự sinh tồn của cá nhân mà phản bội bạn bè người thân. Yuka Kabayama có thẻ jinrou và cô ấy phải giấu đi sự thật đó khi mà những người chơi có thể giết những ai có thẻ công dân, giết từng người một. Yuka Kabayama rất vui vì tình hình hiện tại của cô, thế nhưng phía trước cô còn rất nhiều thử thách đang chờ đợi, liệu rằng cô có thể vượt qua được trò chơi khủng khiếp này. |
|
||||
|