Translations 6
Chinese (zh-CN) |
||
---|---|---|
Name |
任达华 |
|
Biography |
任达华,香港电影演员。1970年代中以模特儿身份入演艺圈,无线电视艺员训练班毕业后,签约为基本演员,初任配角,其后逐渐走红,并于1979年签约为缤缤电影公司为基本演员。任达华是1987年开始接拍电影,多数演黑帮大佬,亦有少部分演警察。纵横影圈30年的任达华,凭电影《PTU》首夺2004年第九届金紫荆奖“最佳男主角”,打破与奖无缘的宿命。第29届香港电影金像奖于2010年4月18日晚颁奖,任达华凭借《岁月神偷》最终夺得影帝头衔。 |
|
Chinese (zh-HK) |
||
---|---|---|
Name |
|
|
Biography |
—
|
|
Chinese (zh-TW) |
||
---|---|---|
Name |
任達華 |
|
Biography |
—
|
|
English (en-US) |
||
---|---|---|
Name |
Simon Yam |
|
Biography |
Simon Yam Tat-Wah, born March 19, 1955, is a Hong Kong actor and film producer. |
|
Korean (ko-KR) |
||
---|---|---|
Name |
임달화 |
|
Biography |
—
|
|
Vietnamese (vi-VN) |
||
---|---|---|
Name |
|
|
Biography |
Nhậm Đạt Hoa gia nhập làng giải trí với vai trò người mẫu, sau khi tốt nghiệp lớp đào tạo nghệ sĩ TVB, anh ký hợp đồng làm diễn viên cơ bản tại Hãng phim Binbin vào năm 1979 và bắt đầu đóng phim điện ảnh, phim truyền hình vào năm 1987. Năm 2004, Nhậm Đạt Hoa giành được giải Nam diễn viên chính xuất sắc nhất tại Giải Kim Tử Kinh Tưởng Hồng Kông Trung Quốc lần thứ 9 với bộ phim "PTU". Năm 2006, anh giành giải Nam diễn viên xuất sắc nhất tại Lễ trao giải Kim Tử Kinh Tưởng Hồng Kông Trung Quốc lần thứ 11 với bộ phim "Xã hội đen". Năm 2010, anh đã giành giải Nam diễn viên xuất sắc nhất tại Lễ trao giải điện ảnh Hồng Kông Trung Quốc lần thứ 29 với bộ phim "Kẻ trộm thời gian". |
|