Burning Flame (1998)
← メインに戻る
翻訳 6
ベトナム語 (vi-VN) |
||
---|---|---|
Name |
Liệt Hỏa Hùng Tâm |
|
タグライン |
— |
|
Overview |
Thiên Hựu, Tư Đồ Bạt và Đại Hưng cùng thi vào trường huấn luyện phòng cháy chữa cháy, tại đây họ gặp anh chàng Hải Bách đẹp trai, kiệm lời và Bích Dao. Thiên Hựu được Hiểu Phong đánh giá cao, cả hai vừa là thầy vừa là bạn, nhưng thì ra họ vốn là anh em cùng cha khác mẹ! Hựu vượt trội hơn Phong, còn Phong vì một lần quyết định sai lầm mà buộc phải từ chức, vì thế trút giận sang Hựu. Mặt khác, Hải Bách và Thúy nảy sinh tình cảm, nhưng trớ trêu thay Thúy lại là bạn gái của anh trai Hải Bách! |
|
ロシア語 (ru-RU) |
||
---|---|---|
Name |
— |
|
タグライン |
— |
|
Overview |
—
|
|
中国語 (zh-CN) |
||
---|---|---|
Name |
烈火雄心 |
|
タグライン |
— |
|
Overview |
《烈火雄心》系列电视剧是香港无线电视(TVB)制作的一档以消防员故事为题材的电视剧,不仅刻画了消防员们在事故现场的出生入死,也描写了消防员们平日生活中的悲酸苦乐。本系列电视剧由香港女导演王心慰监制执导。 |
|
中国語 (zh-TW) |
||
---|---|---|
Name |
烈火雄心 |
|
タグライン |
— |
|
Overview |
自小立志成為消防員的駱天祐(王喜飾),與好友司徒拔(鄭敬基飾)及吳大興(錢嘉樂飾)一同投考消防訓練學校,於校內結識了英俊寡言的劉海栢(古天樂飾)、外剛內柔的沈碧瑤(關詠荷飾)及少爺兵胡港基(鄧兆尊飾),彼此成為好友。在教練何星(夏韶聲飾)的地獄式訓練下,各人排除萬難,成功畢業,並分別加入不同的消防局。 天佑、拔、碧瑤及大興等被派往消防精英駱曉峰(李子雄飾)指揮的消防局,而海栢則獲派駐長洲。天祐得曉峰賞識,建立亦師亦友的關係;但世事難料,因天祐母親郭麗群(羅冠蘭飾)突然病危,揭發原來天佑和曉峰乃同父異母的兄弟!此時,天佑漸成為出色的消防員,鋒芒蓋過曉峰,而曉峰因一次錯誤決定,受盡指責,被逼辭職,因而遷怒天佑。再加上曉峰發現深愛的碧瑤竟鍾情於天祐,兄弟二人關係更勢成水火。 另一方面,女消防員駱曉翠(梁琤飾)( 劉海栢的未婚妻)與劉海栢的兄長劉海逸(鄭子誠飾)是前度戀人,這段糾纏不清的戀情終令兄弟決裂;另一消防員王俊發(馬德鐘飾)欲替兄長王俊傑(黃德斌飾)報仇而投靠黑幫,誓要置海逸於死地。 各人備受感情困擾的同時,亦要為救人於水火而疲於奔命;此時,一場五級大火於一座商廈內發生,向一眾救火英雄作出生命的挑戰! |
|
中国語 (zh-HK) |
||
---|---|---|
Name |
烈火雄心 |
|
タグライン |
— |
|
Overview |
—
|
|
英語 (en-US) |
||
---|---|---|
Name |
Burning Flame |
|
タグライン |
— |
|
Overview |
Burning Flame is a TVB modern action drama that focuses on the duties and challenges of Hong Kong firefighters. It is the first installment in the Burning Flame series. The series was specifically filmed to celebrate TVB's 31st Anniversary and was supported by Hong Kong Fire Services Department. |
|